Từ vựng tiếng Anh: lĩnh vực thời trang. - Tiếng Anh chuyên ngành May. 1. a slave to fashion: (nghĩa đen) nô lệ thời trang; (nghĩa bóng) những người luôn bị ám ...
Tín dụng với những từ vựng. - Thuế và thuật ngữ thông dụng:. 1. Banker's draft - drɑːft - hối phiếu ngân hàng Ex: If you don't have a cheque book, you can pay...
Tình trạng phòng tại khách sạn: Từ vựng liên quan. - Các vị trí trong khách sạn:. OC (Occupied) - Phòng có khách. VR (Vacant ready) Phòng sạch sẵn sàng đón khách. ...
Đường Thủy và những từ vựng tiếng Anh - Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội. 1. bureau de change: quầy đổi tiền 2. cabin number: số buồng 3. cabin:...
Tên tiếng Anh các cấp bậc trong quân đội . - Các vị trí trong khách sạn. 1. Noncommissioned ranks - Hạ sĩ quan và binh lính - staff sergeant: thượng sĩ - sergean...
Các vị trí trong khách sạn: . - Tiếng Anh chuyên ngành May mặc 2. 1. Porter: Người mang hành lý của bạn đến phòng khi bạn lần đầu làm thủ tục tại khách sạn. J...
Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng Anh. - Thuế và thuật ngữ thông dụng. 1. Margin profit rate = ( Sales – cost of goods sold)/ Sales. 2. Mark-up profit rate =...
Tiếng Anh chuyên ngành May mặc 2. accept. chấp thuận. agree (agreement). đồng ý. a right line. một đường thẳng. a range of colours. đủ các màu. accessories data. bảng ch...
Cùng tìm hiểu những từ tiếng Anh về Ngành may, rất hữu ích cho các NVVP ngành may mặc, thời trang.... Tiếng Anh chuyên ngành May 1 - Từ, cụm từ.... TIẾNG ANH CHUY...