Tiếp theo5 Huỷ
{{playlist-prev}}{{playlist-next}}
00:00
/
00:00
CHỨC NĂNG
Chức năng hỗ trợ học tiếng Anh
Luyện nghe câu Luyện nghe và đoán câu
Luyện nghe từ Luyện nghe và đoán từ
Copy Sub Anh Lưu phụ đề tiếng Anh về máy
Copy Sub Việt Lưu phụ đề tiếng Việt về máy

Play từng câu Click và play từng câu

Tự động chuyển tập Tự chuyển tập khi hết video
Play lặp lại Play lặp lại từ đầu khi hết video

Tăng kích thước Sub Tăng cỡ chữ phụ đề trong video
Cỡ Sub mặc định Cỡ chữ phụ đề mặc định
Giảm kích thước Sub Giảm cỡ chữ phụ đề trong video
Phụ đề Tuỳ chọn phụ đề trong video
Tắt (phím tắt số 3/~)
Tiếng Anh (phím tắt số 1)
Tiếng Việt (phím tắt số 2)
Song ngữ (phím tắt số 3)



I am not a stranger to the darkTôi đã không còn xa lạ với màn đêm00:11
"Hide away", they say"Hãy lánh mặt đi", họ bảo00:16
'"Cause we don't want your broken parts""Bởi chúng tao không cần những thứ không lành lặn của mày"00:18
I've learned to be ashamed of all my scarsTôi đã dần xấu hổ với những vết sẹo của mình00:22
"Run away", they say'"Hãy đi đi", họ nói00:27
"No one'll love you as you are""Không ai yêu con người như mày đâu"00:29
But I won't let them break me down to dustNhưng tôi sẽ không để họ quật ngã xuống đất đen00:32
I know that there's a place for usTôi biết rằng có một nơi dành cho chúng ta00:36
For we are gloriousVì chúng ta là những người toả sáng00:39
When the sharpest words wanna cut me downKhi những lời nói độc địa kia muốn hạ gục tôi00:46
I'm gonna send a flood, gonna drown them outTôi sẽ tạo cơn hồng thủy và nhấn chìm chúng00:51
I am brave, I am proofTôi dũng cảm, tôi kiên cường00:55
I am who I'm meant to beTôi sẽ trở thành con người mà tôi phải trở thành00:58
This is meLà tôi đây01:01
Look out 'cause here I comeHãy cẩn thận vì tôi đang tới đấy01:02
And I'm marching on to the beat I drumVà tôi đang tiến bước trên chính nhịp điệu tôi tạo ra01:06
I'm not scared to be seenTôi sẽ không sợ bị nhìn thấy nữa01:11
I make no apologiesTôi sẽ không phải xin lỗi nữa01:13
This is meLà chính tôi đây01:16
Another round of bullets hits my skinLại một lượt đạn nữa găm vào da thịt tôi01:31
Well, fire away 'cause today, I won't let the shame sink inCứ nổ súng đi bởi hôm nay, tôi sẽ không để sự xấu hổ ngấm vào người đâu01:35
We are bursting through the barricades and...Chúng ta sẽ vượt qua mọi chướng ngại và...01:41
Reaching for the sun (We are warriors)Sẽ vươn tới mặt trời kia (Chúng ta là những chiến binh)01:44
Yeah, that's what we've become (Yeah, that's what we've become)Phải, chúng ta đã thay đổi như vậy đấy (Phải, chúng ta đã thay đổi như vậy đấy)01:48
I won't let them break me down to dustTôi sẽ không để họ quật ngã xuống đất đen01:52
I know that there's a place for usTôi biết rằng có một nơi dành cho chúng ta01:54
For we are gloriousVì chúng ta là những người toả sáng01:58
When the sharpest words wanna cut me downKhi những lời nói độc địa kia muốn hạ gục tôi02:01
I'm gonna send a flood, gonna drown them outTôi sẽ tạo cơn hồng thủy và nhấn chìm chúng02:06
I am brave, I am proofTôi dũng cảm, tôi kiên cường02:10
I am who I'm meant to beTôi sẽ trở thành con người mà tôi phải trở thành02:13
This is meLà tôi đây02:16
Look out 'cause here I comeHãy cẩn thận vì tôi đang tới đấy02:17
And I'm marching on to the beat I drumVà tôi đang tiến bước trên chính nhịp điệu tôi tạo ra02:21
I'm not scared to be seenTôi sẽ không sợ bị nhìn thấy nữa02:25
I make no apologiesTôi sẽ không phải xin lỗi nữa02:28
This is meLà chính tôi đây02:31
And I know that I deserve your loveVà tôi biết rằng tôi xứng đáng nhận được tình yêu02:49
'Cause there's nothing I'm not worthy ofBởi chẳng có gì mà tôi không xứng đáng có được02:54
When the sharpest words wanna cut me downKhi những lời nói độc địa kia muốn hạ gục tôi03:01
I'm gonna send a flood, gonna drown them outTôi sẽ tạo cơn hồng thủy và nhấn chìm chúng03:06
This is brave, this is proofDũng cảm là đây, kiên cường kiên cường là đây03:11
This is who I'm meant to beCon người mà tôi phải trở thành là đây03:13
This is meLà tôi đây03:16
Look out 'cause here I come (Look out 'cause here I come)Hãy cẩn thận vì tôi đang tới đấy (Hãy cẩn thận vì tôi đang tới đấy)03:18
And I'm marching on to the beat I drum (marching on, marching, marching on)Và tôi đang tiến bước trên chính nhịp điệu tôi tạo ra (trên, trên, trên chính nhịp điệu)03:22
I'm not scared to be seenTôi sẽ không sợ bị nhìn thấy nữa03:27
I make no apologiesTôi sẽ không phải xin lỗi nữa03:29
This is meLà chính tôi đây03:32
<< >> Pause Tốc độ
Tốc độ

This Is Me (The Greatest Showman) - Keala Settle (Lyrics & Vietsub)

Là Tôi Đây

5.445 lượt xem
THEO DÕI 265

This Is Me (The Greatest Showman) - Keala Settle (Lyrics & Vietsub)


Là Tôi Đây


"Và tôi biết rằng tôi xứng đáng nhận được tình yêu..."


 


Video source / Nguồn video: https://www.youtube.com/watch?v=wEJd2RyGm8Q

Danh mục: Giọng Nữ
0 comments
SẮP XẾP THEO

LUYỆN NGHE

<< >> Play Ẩn câu