Từ: whirl
/w :l/
-
danh từ
sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn
-
gió cuốn, gió lốc
a whirl of dust
làn bụi cuốn
-
(nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng
the whirl of modern life in a city
sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố
-
động từ
xoay tít, xoáy, quay lộn
-
lao đi, chạy nhanh như gió
-
quay cuồng (đầu óc); chóng mặt
-
làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn
-
cuốn đi
Cụm từ/thành ngữ
to be in a whirl
quay cuồng (đầu óc)
to give something a whirl
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử
to whirl along
lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió
Từ gần giống