Từ: whence
/wens/
-
phó từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
no one knows whence he came
chẳng ai biết anh ta từ đâu đến
whence all this confusion?
do đâu mà có sự lộn xộn này?
-
đại từ
(th ca); (văn học) từ đâu, do đâu
from whence he is?
nó từ đâu đến?
-
từ đó, do đó
that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung
đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra
-
danh từ
(th ca); (văn học) nguồn gốc
he knows neither his whence nor his whither
nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu
Từ gần giống