Từ: warp
/wɔ:p/
-
danh từ
(nghành dệt) sợi dọc
warp frame
khung mắc cửi
-
(hàng hải) dây kéo thuyền
-
đất bồi, đất phù sa
-
(kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
-
(nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần
-
động từ
(kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
-
(hàng hải) kéo (thuyền)
-
bồi đất phù sa (cho ruộng)
-
làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần)
judgment is warped by self-interest
vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc hẳn đi
-
cong, oằn, vênh
-
(hàng hải) được kéo
to warp out of port
được kéo ra khỏi cảng
Từ gần giống