Từ: vis-à-vis
/'vi:zɑ:vi:/
-
phó từ
đối diện, trước mặt
to sit vis-à-vis in a train
ngồi đối diện trên xe lửa
-
danh từ
người đối diện (trong điệu khiêu vũ)
-
xe hành khách ngồi đối diện nhau