TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: vignette

/vi'njet/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in)

  • tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm)

  • bức ảnh nửa người có nền mờ

  • (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho

  • tác phẩm văn học ngắn

  • động từ

    làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy)