Từ: verge
/və:dʤ/
-
danh từ
bờ, ven
the verge of road
ven đường
the verge of a forest
ven rừng
-
bờ cỏ (của luống hoa...)
-
(kỹ thuật) thanh, cần
-
(kiến trúc) thân cột
-
(kiến trúc) rìa mái đầu hồi
-
(tôn giáo) gậy quyền
on the verge of doing something
sắp làm một việc gì
to be on the verge of forty
gần bốn mươi tuổi
-
động từ
nghiêng, xế
the sun was verging towards the horizon
mặt trời xế về chân trời
-
tiến sát gần
he is verging towards sixty
ông ấy gần sáu mươi tuổi
boredom verging on tears
nỗi buồn chán gần khóc lên được
Cụm từ/thành ngữ
on the verge of
sắp, gần, suýt
to verge on
sát gần, giáp, kề, gần như
Từ gần giống