Từ: verdancy
/'və:dənsi/
-
danh từ
màu lục, màu lá cây
-
cảnh xanh rờn (của đồng ruộng)
-
(nghĩa bóng) tính chất ngây thơ, sự thiếu kinh nghiệm
the verdancy of youth
sự thiếu kinh nghiệm của tuổi trẻ