Từ: unwritten
/' n'ritn/
-
tính từ
không viết ra, nói miệng
-
chưa viết, trắng (giấy)
unwritten law
(pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ