Từ: turn-out
/'tə:n'aut/
-
danh từ
đám đông
there was a great turn-out at his funeral
đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa
-
cuộc đình công; người đình công
-
sản lượng
-
cỗ xe ngựa
-
(ngành đường sắt) đường tránh