Từ: tune
-
danh từ
điệu (hát...), giai điệu
-
sự đúng điệu; sự hoà âm
to sing in tune
hát đúng
to sing out of tune
hát sai, hát lạc điệu
-
(nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận
to be in tune with somebody
hợp với ai, hoà thuận với ai
-
sự cao hứng, sự hứng thú
I am not in tune for a talk this evening
tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay
-
động từ
(âm nhạc) lên dây so dây (đàn)
-
(nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp
you'll have to tune your theories to the new conditions of life
anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy...)
-
(+ with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng)
to tune in to Pekin
bắt đài Bắc kinh
-
bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát
Cụm từ/thành ngữ
to change one's tune; to sing another tune
(nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
to the tune of five million
với số tiền là năm triệu
to tune in
điều chỉnh làn sóng (truyền thanh)
Từ gần giống