Từ: trough
/trɔf/
-
danh từ
máng ăn (cho vật nuôi)
-
máng xối, ống xối (để tiêu nước)
-
máng nhào bột (để làm bánh mì)
hải trough of the sea
lõm giữa hai ngọn sóng
to lie in the trough of the sea
nằm giữa hai ngọn sóng
Từ gần giống