Từ: troop
/tru:p/
-
danh từ
đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán
a troop of children
một lũ trẻ con
-
đội hướng đạo sinh
-
(quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy)
-
(số nhiều) quân, bộ đội; lính
three thousand troops
ba nghìn quân
-
(từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...)
-
động từ
xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ
the children trooped round him
trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
-
(quân sự) phân thành phân đội kỵ binh
Cụm từ/thành ngữ
to toop off (away)
lũ lượt kéo đi
to troop together
tập trung đông
to troop up
lũ lượt kéo đến
Từ gần giống