Từ: trimming
/'trimiɳ/
-
danh từ
sự sắp xếp gọn gàng trật tự
-
sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ)
-
sự trang sức; vật trang sức
-
(hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió
-
(số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn
-
(số nhiều) những điều thêm thắt
to tell the truth without any trimmings
nói sự thật không thêm thắt gì
-
(số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra
-
(thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn
-
(thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời
Từ gần giống