Từ: through and through
/'θru:ənd'θru:/
                            
                        - 
                                                                                                                                                            
phó từ
hoàn toàn
to be wet through_and_through
bị ướt sạch
to look someone through_and_through
nhìn ai từ đầu đến chân
 - 
                                                                                                                                                                                                                                                                            
trở đi trở lại
to read a book through_and_through
đọc đi đọc lại một cuốn sách
 
