Từ: thro'
-
giới từ
qua, xuyên qua, suốt
to walk through a wood
đi xuyên qua rừng
to look through the window
nhìn qua cửa sổ
-
do, vì, nhờ, bởi, tại
through whom did you learn that?
do ai mà anh biết điều đó?
through ignorance
do (vì) dốt nát
-
phó từ
qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối
the crowd was so dense that I could not get through
đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được
to sleep the whole night through
ngủ suốt cả đêm
-
đến cùng, hết
to go through with some work
hoàn thành công việc gì đến cùng
-
hoàn toàn
to be wet through
ướt như chuột lột
-
đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đã nói xong (qua dây nói)
I knew that all through
tôi biết cái đó từ đầu đến cuối
-
đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì)
-
tính từ
suốt, thẳng
a through train
xe lửa chạy suốt
a through ticket
vé suốt
Cụm từ/thành ngữ
all through
suốt từ đầu đến cuối
to be through with
làm xong, hoàn thành (công việc...)
to drop through
thất bại, không đi đến kết quả nào