Từ: telescope
/'teliskoup/
-
danh từ
kính thiên văn
-
động từ
lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn)
the two tubes telescope
hai ống lồng vào nhau
-
đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa)
-
(thông tục) thâu tóm, thu gọn lại
he telescopes all his arguments into one sentence
anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu