Từ: tame
/teim/
-
tính từ
đã thuần hoá, đã dạy thuần
a tame monkey
một con khỉ đã dạy thuần
-
lành, dễ bảo, nhu mì
a very tame animal
một con vật rất lành
-
đã trồng trọt (đất)
-
bị chế ngự
-
nhạt, vô vị, buồn tẻ
a tame basket-ball match
một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame story
một câu chuyện nhạt nhẽo
-
động từ
dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
tiger is hard to tame
hổ khó dạy cho thuần
-
chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
-
dạn đi, quen đi
-
trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
Từ gần giống