TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: tag

/tæ/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    sắt bịt đầu (dây giày...)

  • mép khuy giày ủng

  • thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...)

    price tag

    thẻ ghi giá tiền

  • mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng

  • đầu (cái) đuôi (thú vật)

  • túm lông (trên lưng cừu)

  • (sân khấu) lời nói bế mạc

  • (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo

    old tag

    ngạn ngữ, tục ngữ

  • đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại

  • trò chơi đuổi bắt (của trẻ em)

  • động từ

    bịt đầu (dây giày...)

  • buộc thẻ ghi địa chỉ vào

  • buộc, khâu, đính

    to tag together

    buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau

    to tag something [on] to something

    buộc nối vật này vào vật khác

  • chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt)

  • tìm vần, trau chuốt (bài thơ)

  • thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn)

  • (+ after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng

    he tagged after his mother

    nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó