Từ: sword
/sɔ:d/
-
danh từ
gươm, kiếm
double-edged sword
gươm hai lưỡi
to cross (measure) swords
đọ kiếm; đấu trí; tranh chấp công khai
-
(the sword) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh
-
(the sword) quân quyền, uy quyền
-
(quân sự), (từ lóng) lưỡi lê
Cụm từ/thành ngữ
to be at swords' points
sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau
the sword of the spirit
lời phán của Chúa
to throw sword into scale
Từ gần giống