Từ: subject
-
danh từ
chủ đề; vấn đề
to propose a subject for the debate
đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận
historical subject
chủ đề lịch sử
-
dân, thần dân
the liberty of the subject
quyền tự do của người dân
-
(ngôn ngữ học) chủ ngữ
-
(triết học) chủ thể
subject and object
chủ thể và khách thể
-
đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu)
-
môn học
mathematics is my favorite subject
toán là môn học tôi thích nhất
-
người (có vấn đề, ốm yếu...)
bilious subject
người hay cáu
-
dịp
a subject for congratulation
một dịp để chúc mừng
a subject for ridicule
một dịp để nhạo báng
-
(y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection)
-
tính từ
lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục
the subject nations
những nước lệ thuộc
-
phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị
to be subject to danage
dễ bị hư hại
-
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới
the subject plains
những cánh đồng ở dưới
-
subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo
subject to your consent
tuỳ theo anh có đồng ý hay không
-
động từ
chinh phục, khuất phục (một dân tộc...)
-
bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...)
must be subjected to great heat
phải chịu một độ nhiệt cao
I shall subject it to criticism
tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý
Từ gần giống