Từ: stir
-
danh từ
(từ lóng) nhà tù, trại giam
-
sự khuấy, sự quấy trộn
to give one's coffec a stir
khuấy cà phê
-
sự chuyển động
no stir in the air
không có một tí gió
-
sự cời (củi, cho lửa cháy to)
to give the fire a stir
cời cho lửa cháy to lên
-
sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao
to make a stir
gây náo động, làm xôn xao
full of stir and movement
náo nhiệt
-
động từ
khuấy, quấy
to stir tea
khuấy nước trà
-
làm lay động, làm chuyển động
not a breath stirred the leaves
không có một tí gió nào làm lay động cành lá
-
cời (củi)
to stir the fire
cời củi cho cháy to
-
((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra
to stir someone's blood
kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai
to stir someone's wrath
khêu gợi lòng tức giận của ai
-
có thể khuấy được
-
động đậy, nhúc nhích, cựa quậy
he never stirs out of the house
nó không bao giờ đi ra khỏi nhà
he is not stirring yet
nó vẫn chưa dậy
Cụm từ/thành ngữ
to stir one's stumps
(thông tục) ba chân bốn cẳng
Từ gần giống