Từ: stationary
/'steiʃnəri/
-
tính từ
đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng
stationary troops
quân đội đóng ở một chỗ
-
không mang đi được, để một chỗ
stationary engine
máy để một chỗ
-
đứng, không thay đổi
stationary population
số dân không thay đổi
-
(y học) không lan ra các nơi khác (bệnh)
-
danh từ
người ở một chỗ; vật để ở một chỗ
-
(số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ