Từ: stalking-horse
/'stɔ:kiɳhɔ:s/
-
danh từ
ngựa làm bình phong cho người đi săn
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người ứng cử đưa ra làm bung xung
-
cớ, bình phong (nghĩa bóng)