Từ: sprung
-
danh từ
sự nhảy; cái nhảy
to take a spring
nhảy
-
mùa xuân (đen & bóng)
the spring of one's life
mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân
-
suối
hot spring
suối nước nóng
-
sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại
-
lò xo; nhíp (xe)
-
chỗ nhún (của ván nhảy...)
-
nguồn, gốc, căn nguyên
-
động cơ
the springs of human action
những động cơ của hành động con người
-
chỗ cong, đường cong
-
chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...)
-
dây buộc thuyền vào bến
-
con nước
-
(Ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui
-
động từ
((thường) + up, down, out, over, through, away, back...) nhảy
to spring out of bed
nhảy ra khỏi giường
to spring at someone
nhảy xổ vào người nào
-
bật mạnh
branch springs back
cành cây bật mạnh trở lại
lid springs open
cái vung bật tung ra
-
nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện
the wind springs up
gió nổi lên
the buds are springing
nụ đang trổ
-
xuất phát, xuất thân
his actions spring from goodwill
những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý
to be sprungs of a peasant stock
xuất thân từ thành phần nông dân
-
nứt rạn; cong (gỗ)
racket has sprung
cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong
-
nổ (mìn)
-
làm cho nhảy lên, làm cho bay lên
to spring a covey of quail
làm cho một ổ chim cun cút bay lên
-
nhảy qua
to spring a wall
nhảy qua tường
-
làm rạn, làm nứt, làm nẻ
he has sprung my racket
anh ta làm nứt cái vợt của tôi
-
làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin)
to spring a trap
làm bật bẫy
he has sprung a new theory
anh ta đề ra một lý thuyết mới
-
lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù
Từ gần giống