Từ: spread
-
danh từ
sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra
-
sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...)
-
sải cánh (của chim...)
-
chiều rộng, khoảng rộng
-
sự sổ ra (của thân thể)
middle-age spread
sự sổ người ra khi đến tuổi trung niên
-
khăn trải (giường, bàn...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo
-
(thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn
-
(thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành và giá bán)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang
-
động từ
trải, căng, giăng ra, bày ra
to spread a cloth over a table
trải khăn lên bàn
to spread a banner
giương cờ, giương biểu ngữ
-
rải, truyền bá
to spread a rumour
truyền một tin đồn
-
kéo dài thời gian (trả tiền...)
to spread the payments on the loan over eighteen months
kéo dài thời gian trả tiền cho vay trong 18 tháng
-
bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn
-
phết
to spread butter on a slice of bread
phết bơ lên một lát bánh mì
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đập bẹt (đầu đinh...)
to spread oneself
(từ lóng) ba hoa, huênh hoang, chưng trổ
-
trải ra, căng ra
the field spreads out before us
cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi
-
truyền đi, lan đi, bay đi
news spread everywhere
tin truyền đi khắp nơi
fire spreads
lửa cháy lan
-
tản ra
the birds flew up and spread
chim bay lên rồi tản ra
Cụm từ/thành ngữ
to spread oneself thin
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc
Từ gần giống