Từ: speed
-
danh từ
sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
at full speed
hết tốc lực
-
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
-
động từ
làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
to speed the collapse of imperialism
đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
-
điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
to speed an engine
điều chỉnh tốc độ một cái máy
-
(từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
to speed an arrow from the bow
bắn mạnh mũi tên khỏi cung
-
(từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
God speed you!
cầu trời giúp anh thành công
-
đi nhanh, chạy nhanh
the car speeds along the street
chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
-
đi quá tốc độ quy định
-
(từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
how have you sped?
anh làm thế nào?
Cụm từ/thành ngữ
more haste, less speed
chậm mà chắc
to speed up
tăng tốc độ
to speed the parting guest
(từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
Từ gần giống