Từ: spare
/speə/
-
tính từ
thừa, dư, có để dành
spare time
thì giờ rỗi
spare cash
tiền để dành
-
thanh đạm, sơ sài
spare diet
chế độ ăn uống thanh đạm
-
gầy go
man of spare frame
người gầy gò
-
để thay thế (đồ phụ tùng)
-
danh từ
đồ phụ tùng (máy móc)
-
động từ
để dành, tiết kiệm
to spare expense
tiết kiệm việc chi tiêu
to spare no efforts
không tiếc sức
-
không cần đến, có thừa
we cannot spare him just now
hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta
I can spare you 10 d
tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng
-
tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho
to spare someone's life
thay mạng cho ai, tha giết ai
to spare someone's feelings
không chạm đến tình cảm của ai
-
ăn uống thanh đạm
-
tằn tiện
Cụm từ/thành ngữ
spare the rod and spoil the child
to have enought and to spare
có của ăn của để; dư dật
Từ gần giống