Từ: sore
-
tính từ
đau, đau đớn
to have a sore arm
đau tay
[clergyman's] sore throat
bệnh đau họng (vì nói nhiều)
-
tức giận, tức tối; buồn phiền
to be very sore about one's defeat
rất buồn phiền về sự thất bại của mình
-
làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề)
-
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đau; mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt
a sore struggle
cuộc đấu tranh ác liệt
-
phó từ
đau, ác nghiệt, nghiêm trọng
sore beated
bị thua đau
sore oppressed
bị áp bức một cách ác nghiệt
-
danh từ
chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét
-
(nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng
to reopen old sores
gợi là những nỗi đau lòng xưa
Cụm từ/thành ngữ
like a bear with a sore head
cau cau có có, gắt như mắn tôm
a sight for sore eyes
cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu
a sore point (subject)
điểm dễ làm chạm lòng
Từ gần giống