Từ: snag
/snæg/
-
danh từ
chân răng gãy
-
gốc cây gãy ngang
-
đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...)
-
cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè)
-
vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...)
-
(nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ
-
động từ
va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ
-
nhổ hết cừ (ở một triền sông)
-
đánh gốc (cây)
-
phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây)
Từ gần giống