Từ: smite
-
danh từ
(thông tục) cái đánh cái đập
-
sự làm thử, sự cố gắng
-
động từ
đập, vỗ
to smite one's hands together
vỗ tay
an idea smote him
anh ta nảy ra một ý kiến
-
làm thất bại, đánh thắng
to smite somebody hip and thigh
đánh bại ai hoàn toàn
-
trừng phạt
his conscience smote him
lương tâm trừng phạt hắn
-
((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh
a city smitten with plague
một thành phố bị bệnh dịch hoành hành
to be smitten with a desire
bị một ước vọng ám ảnh
-
đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê
to smite someone with one's charms
làm ai say mê vì sắc đẹp của mình
-
(từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh
to smite somebody on the check
vả vào má ai
-
đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào
waver smote upon the cliff
sóng vỗ vào vách đá
sun's rays smiting upon him
ánh nắng phả vào người nó