Từ: smash
-
danh từ
sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng
-
sự va mạnh, sự đâm mạnh vào
there's a smash on the road
có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái
-
(thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt)
-
cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn
-
sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp
-
rượu mạnh ướp đá
-
(thực vật học) sự thành công lớn
-
động từ
đập tan ra từng mảnh
-
(thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng)
-
phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch)
to smash a record
phá một kỷ lục
-
làm phá sản
-
vỡ tan ra từng mảnh
-
va mạnh vào, đâm mạnh vào
car smashes into a tree
xe ôtô đâm mạnh vào cây
-
thất bại, phá sản (kế hoạch)
-
(từ lóng) lưu hành bạc đồng giả
to smash in a door
phá cửa mà vào
-
phó từ
sầm một cái
the car ran smash into the tram
chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện
Cụm từ/thành ngữ
to smash in
phá mà vào, đột nhập vào
to smash up
đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh
Từ gần giống