Từ: slam
/slæm/
-
danh từ
tiếng cửa đóng sầm
-
sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn
-
động từ
đóng sầm (cửa)
to slam the door on somebody
đóng cửa sầm một cái vào mặt ai
-
ném phịch (vật gì, xuống bàn...)
-
(từ lóng) thắng một cách dễ dàng
-
giội, nã (đạn đại bác)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt
-
đóng sầm, rập mạnh (cửa)
Từ gần giống