Từ: should
-
thời quá khứ của shall
(trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
I said I should be at home next week
tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
-
(trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
I should be glad to come if I could
tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
-
(trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)
it is necessary that he should go home at once
có lẽ nó cần phải về nhà ngay
-
(động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)
we should be punctual
chúng ta phải đúng giờ
there is no reason why aggression should not be resisted
không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
-
(động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)
I should hardly think so
tôi khó mà nghĩ như thế
Từ gần giống