Từ: shape
-
danh từ
hình, hình dạng, hình thù
spherical in shape
có dáng hình cầu
a monster in human shape
con quỷ hình người
-
sự thể hiện cụ thể
intention took shape in action
ý định thể hiện bằng hành động
-
loại, kiểu, hình thức
a reward in the shape of a sum of money
sự thưởng công dưới hình thức một món tiền
-
sự sắp xếp, sự sắp đặt
to get one's ideas into shape
sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ
-
bóng, bóng ma
a shape loomend through the mist
có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù
-
khuôn, mẫu
-
thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn
-
các (đê) đôn
-
(nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được
-
động từ
nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình
to shape clay into a pot
nặn đất thành một cái lọ
-
uốn nắn
to shape somebody's character
uốn nắn tính nết ai
-
đặt ra, thảo ra (kế hoạch)
-
định đường, định hướng
to shape one's course
định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình
-
hình thành, thành hình
an idea shapes in his mind
một ý kiến hình thành trong óc anh ta
-
có triển vọng
to shape well
có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt
Cụm từ/thành ngữ
to be in good shape
dư sức, sung sức
go get out of shape
to lose shape
trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì
Từ gần giống