Từ: shank
/ʃæɳk/
-
danh từ
chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài
-
thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo
to ride (go) on Shanks's mare
cuốc bộ
-
lúc thú vị nhất trong buổi tối
-
động từ
tra cán, tra chuôi
to shank off
rụng (hoa, lá)
Cụm từ/thành ngữ
Shanks's mare
bộ giò (của bản thân)
the shank of the evening
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lúc sầm tối
to shank it
cuốc bộ
Từ gần giống