TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: serene

/si'ri:n/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • tính từ

    trong, sáng sủa, quang tạnh (trời)

  • yên lặng, không sóng gió (biển)

  • trầm lặng; thanh bình, thanh thản

    a serene life

    cuộc sống thanh bình

  • (Serene) Ngài, Đức, Tướng công (tiếng tôn xưng)

    His Serene Highness

    thưa Tướng công

  • danh từ

    vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh

  • vùng biển lặng

  • động từ

    (thơ ca) làm quang

  • làm yên lặng

  • làm mất cau có

    Cụm từ/thành ngữ

    all serene

    (từ lóng) ừ, được, phải