Từ: screen
/skri:n/
-
danh từ
bình phong, màn che
a screen of trees
màn cây
under the screen of night
dưới màn che của bóng tối
-
(vật lý) màn, tấm chắn
electric screen
màn điện
shadow screen
màn chắn sáng
-
bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
-
màn ảnh, màn bạc
panoramic screen
màn ảnh rộng
the screen
phim ảnh (nói chung)
-
cái sàng (để sàng than...)
-
động từ
che chở, che giấu
-
(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
-
giần, sàng, lọc (than...)
-
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
-
được chiếu (phim)
Cụm từ/thành ngữ
to act as screen for a criminal
che chở một người phạm tội
to put on a screen of indifference
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
Từ gần giống