TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: rumble

/'rʌmbl/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    tiếng ầm ầm

    the rumble of gun-fire

    tiếng súng nổ ầm ầm

  • tiếng sôi bụng ùng ục

  • chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)

  • ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat)

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)

  • động từ

    động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)

  • sôi ùng ục (bụng)

  • quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)

  • (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra