Từ: row
-
danh từ
hàng, dây
a row of trees
một hàng cây
to sit in a row
ngồi thành hàng
-
dãy nhà phố
-
hàng ghế (trong rạp hát...)
in the front row
ở hàng ghế đầu
-
hàng cây, luống (trong vườn)
-
cuộc đi chơi thuyền
to go for a row on the river
đi chơi thuyền trên sông
-
sự chèo thuyền
-
động từ
chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...)
to row someone across the river
chèo thuyền chở ai sang sông
-
chèo đua với (ai)
-
được trang bị (bao nhiêu) mái chèo
a boat rowing eight oars
một cái thuyền được trang bị tám mái chèo
-
chèo thuyền
-
ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền
to row 5 in the crerw
ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền
to row stroke in the crew
là người đứng lái trong đội bơi thuyền
-
danh từ
(thông tục) sự om sòm, sự huyên náo
to kick up (make) a row
làm om lên
what's the row?
việc gì mà om lên thế?
-
cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn
to have a row with someone
đánh lộn với ai
-
sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ
to get into a row
bị khiển trách
-
động từ
khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai)
-
làm om sòm
-
câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...)
to row with someone
câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai
Cụm từ/thành ngữ
a hard row to hoe
việc rất khó làm ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ)) một việc hắc búa
it does not amount to a row of beans (pins)
không đáng một trinh
to hoe a big row
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng
Từ gần giống