Từ: riot
-
danh từ
sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...)
-
cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn
-
sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng
-
cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...)
-
sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung
a riot of colours
một mớ màu sắc lộn xộn
a riot of sound
âm thanh lộn xộn
-
(săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó)
diseases run riot
bệnh tật tha hồ hoành hành
tongue runs riot
ăn nói lung tung bừa bãi
-
động từ
gây hỗn loạn, làm náo loạn
-
nổi loạn, dấy loạn
-
sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng
-
chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ
-
(+ away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng
to riot away
phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng
-
(+ out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời)
to riot out one's life
ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời
Cụm từ/thành ngữ
Riot Act
đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự
to read the Riot Act
cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán
to run riot
tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi
Từ gần giống