TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: rhyme

/raim/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    (thơ ca) văn

    it is there for rhyme sake

    phải đặt vào đấy cho nó có vần

  • ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần

    to write bad rhymes

    làm thơ tồi

  • động từ

    ăn vần (với nhau)

    mine and shine rhyme well

    hai từ mine và shine ăn vần với nhau

  • làm thơ

  • đặt thành thơ (một bài văn xuôi)

  • làm cho từ này ăn vần với từ kia

    Cụm từ/thành ngữ

    there is neither rhyme reason about it

    cái đó chẳng có nghĩa lý gì

    without rhyme or reason

    vô lý