TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: retain

/ri'tein/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • động từ

    giữ, cầm lại

    dykes retain the river water

    đê điều ngăn giữ nước sông

  • ghi nhớ

  • thuê (luật sư)

  • vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận

    to retain one's composure

    vẫn giữ bình tĩnh

    to retain control of...

    vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ...