Từ: registry
/'redʤistri/
-
danh từ
nơi đăng ký; co quan đăng ký
married at a registry (registry office, register office)
lấy nhau chỉ có đăng ký (ở toà thị chính...) mà không làm lễ ở nhà thờ
-
sự đăng ký, sự vào sổ
-
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký