TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: reel

/ri:l/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    guồng (quay tơ, đánh chỉ)

  • ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...)

    a reel of cotton thread

    một ống (cuộn) chỉ sợi

    a picture in eight reels

    một cuộn phim gồm có tám cuộn

  • (kỹ thuật) tang (để cuộn dây)

  • động từ

    quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up)

  • quay (như guồng quay tơ)

  • kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...)

  • (nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru

  • danh từ

    điệu vũ quay (ở Ê-cốt)

  • nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê-cốt)

  • động từ

    nhảy điệu vũ quay

  • danh từ

    sự quay cuồng

  • sự lảo đảo, sự loạng choạng

  • động từ

    quay cuồng

    everything reels before his eyes

    mọi vật quay cuồng trước mắt nó

  • chóng mặt, lảo đảo, choáng váng

    my head reels

    đầu tôi choáng váng; tôi chóng mặt lảo đảo

  • đi lảo đảo, loạng choạng

    to reel to and fro like a drunken man

    đi lảo đảo như người say rượu

    Cụm từ/thành ngữ

    off the reel

    không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru

    to reel off

    tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn