Từ: reel
-
danh từ
guồng (quay tơ, đánh chỉ)
-
ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...)
a reel of cotton thread
một ống (cuộn) chỉ sợi
a picture in eight reels
một cuộn phim gồm có tám cuộn
-
(kỹ thuật) tang (để cuộn dây)
-
động từ
quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up)
-
quay (như guồng quay tơ)
-
kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...)
-
(nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru
-
danh từ
điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
-
nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
-
động từ
nhảy điệu vũ quay
-
danh từ
sự quay cuồng
-
sự lảo đảo, sự loạng choạng
-
động từ
quay cuồng
everything reels before his eyes
mọi vật quay cuồng trước mắt nó
-
chóng mặt, lảo đảo, choáng váng
my head reels
đầu tôi choáng váng; tôi chóng mặt lảo đảo
-
đi lảo đảo, loạng choạng
to reel to and fro like a drunken man
đi lảo đảo như người say rượu
Cụm từ/thành ngữ
off the reel
không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru
to reel off
tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn
Từ gần giống