Từ: reduce
-
động từ
giảm, giảm bớt, hạ
to reduce speed
giảm tốc độ
to reduce prices
giảm (hạ) giá
-
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton)
gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness
ốm gầy đi nhiều
-
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances
bị sa sút
-
làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence
bắt phải im lặng
to reduce to submission
bắt phải phục tùng
-
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes
biến vật gì thành tro bụi
-
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks
giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
-
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province
chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort
bắt một pháo đài để đầu hàng
-
(y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
-
(hoá học) khử
-
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation
phương trình đặc trưng rút gọn
-
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
-
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
Từ gần giống