Từ: receiver
/ri'si:və/
-
danh từ
người nhận, người lĩnh
-
(pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định)
-
người chứa chấp đồ trộm cắp
-
(kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa
-
(rađiô) máy thu
-
ống nghe (máy điện thoại)
to lift the receiver
nhấc ống nghe lên
Từ gần giống