Từ: quietus
/kwai'i:təs/
-
danh từ
sự từ trần, sự chết
to get one's quietus
chết
-
(từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn
to give someone his quietus
giết chết ai, đánh cho ai một đòn chết hẳn
-
(từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trạng thái bất động