Từ: quick
-
danh từ
thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương)
-
tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất
the insult stung him to the quick
lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can
to cut (touch) to the quick
chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc
-
(the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống
the quick and the dead
những người còn sống và những người đã chết
to be a radical to the quick
là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm
-
tính từ
nhanh, mau
a quick train
chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh
be quick
nhanh lên
-
tinh, sắc, thính
a quick eye
mắt tinh
a quick ear
tai thính
-
tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí
a quick mind
trí óc linh lợi
a quick child
một em bé sáng trí
-
nhạy cảm, dễ
to be quick to take offence
dễ phật lòng, dễ giận
to be quick of temper
dễ nổi nóng, nóng tánh
-
(từ cổ,nghĩa cổ) sống
to be with quick child; to be quick with child
có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng)
quick hedge
hàng rào cây xanh
-
phó từ
nhanh
don't speak so quick
đừng nói nhanh thế
Cụm từ/thành ngữ
to the quick
đến tận xương tuỷ
let's have a quick one
chúng ta uống nhanh một cốc đi
Từ gần giống